So Sánh Sự Khác Nhau Giữa Các Dòng Xe Mercedes

Xe Mercedes, một biểu tượng của dòng xe sang trọng trên toàn cầu, đã thống trị thị trường suốt nhiều năm qua. Với sự phát triển liên tục, Mercedes không ngừng mang đến cho người tiêu dùng những dòng xe sang trọng và đẳng cấp. Mỗi dòng xe của hãng lại mang những đặc điểm riêng biệt, từ thiết kế đến cách hoạt động, tạo ra sự đa dạng và phong phú cho người sử dụng. Bạn đã từng tò mò về những điểm khác biệt đó chưa?

Giới thiệu về thương hiệu xe sang Mercedes

Nhắc đến những “ông lớn” đang chiếm lĩnh thị trường ô tô thế giới, chắc chắn không thể bỏ qua thương hiệu Mercedes. Thương hiệu thuộc tập đoàn Daimler AG, có thời gian phát triển cả một thế kỷ. Từ khi ra mắt đến nay. Mercedes không ngừng phát triển, cải tiến về cả ngoại hình lẫn động cơ vận hành. Điều này giúp thương hiệu trở thành một biểu tượng xa xỉ của giới thượng lưu.

Tổng quan về thương hiệu xe sang Mercedes
Tổng quan về thương hiệu xe sang Mercedes

Xuyên suốt lịch sử phát triển, Mercedes đã trải qua nhiều sự kiện sát nhập lớn. Quy mô lớn cũng tạo điều kiện để dang xe phát triển ra nhiều dòng mới. Điều này giúp Mercedes có thể đáp ứng tốt nhu cầu lớn từ thị trường. Mặt khác, hãng có thể cạnh tranh với nhiều thương hiệu xe sang khác trên thị trường thế giới.

Theo đó, Mercedes hiện có 3 dòng xe chính là Sedan, SUV và MPV. Với mỗi phân khúc xe sẽ có những nhánh xe nhỏ hơn, sở hữu các đặc trưng riêng trong thiết kế. Vậy bạn có biết sự khác nhau giữa các giữa các dòng xe Mercedes là gì hay không?

So sánh sự khác nhau giữa các dòng xe Mercedes

Sở hữu đa dạng các dòng xe giúp Mercedes tiếp cận được với nhiều nhóm khách hàng tiềm năng. Tuy nhiên, số lượng quá lớn cũng khiến khách hàng phân vân, đắn đo để chọn dòng xe phù hợp. Do đó, sự khác nhau giữa các dòng xe Mercedes được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn rất nhiều trong việc đưa ra một sự lựa chọn phù hợp:

Sự khác nhau giữa các dòng xe Mercedes Sedan

Sedan Mercedes là dòng xe phổ biến nhất của Mercedes. Điểm chung của dòng xe này là kết cấu bộ phận có 3 khoang tách biệt. Đó là khoang động cơ, hành lý và người ngồi. Vì có không gian rộng, động cơ tốt, khoang chứa lớn nên xe đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng xe thường nhật của khách hàng.

So sánh các dòng xe Sedan Mercedes
So sánh các dòng xe Sedan Mercedes

Phân khúc hiện có 3 đòng nổi bật và sự khác nhau giữa các dòng xe Mercedes Sedan này là:

Phân loại xe Các tiêu chí so sánh
Thiết kế ngoại thất Thiết kế nội thất Tiện ích giải trí Động cơ vận hành Giá thành
Mercedes C-Class Kích thước chú trọng đến sự gọn nhẹ, nhỏ nhắn.

Lưới tản nhiệt kết cấu đơn giản, logo ở vị trí trung tâm.

Ốp gỗ và bọc da cao cấp. Tùy vào từng phiên bản, màu da bọc có thể sáng hoặc tối màu. Màn hình cảm ứng đơn thuần, hệ thống âm thanh vừa đủ. M254 có 4 xilanh tăng áp

Công suất 255 mã lực, Mô men 400Nm.

Vận tốc tối đa 208km/h.

1.599.000.000VNĐ – 2.099.000.000VNĐ.
Mercedes E-Class Kích thước tầm trung, hướng đến vẻ đẹp trang nhã, nhẹ nhàng.

Lưới tản nhiệt có nhiều thanh ngang, khe hút gió chạy dài, thiết kế liền mạch.

Sử dụng da Artico, Nappa và gỗ nâu bóng, đen open care tự nhiên cao cấp tùy vào từng loại xe.
Touchpad nhỏ gọn, vuông vức.Bảng điều khiển tinh gọn, tác biệt phím bấm với vô lăng.
Hệ thống giải trí đẳng cấp, bảng điều khiển trung tâm có hai màn hình cỡ lớn. Động cơ 2.0L, công suất max 197, Mô men 320Nm hoặc M264, I-4, công suất max 258, mô men 370Nm.

Vận tốc tối đa 250km/h.

2.159.000.000VNĐ – 3.209.000.000VNĐ.
Mercedes Maybach Phong cách hướng đến sự quyền lực, bề thế và xa xỉ.

Lưới tản nhiệt có nhiều thanh ngang nhất, khe hút gió thiết kế riêng biệt.

Không gian rộng lớn, ghế ngồi êm ái, điều chỉnh linh hoạt.

Nội thất sử dụng gỗ tự nhiên designo piano lacquer, bọc da Artico,

Hai màn hình cảm ứng kết nối bảng điều khiển trung tâm, hệ thống điều hòa, âm thanh hiện đại, tối ưu trải nghiệm người dùng. Bộ động cơ V8, công suất max 455, Mô men 700Nm, vận tốc tối đa 250km/h. Giá từ 8.100.000.000VNĐ.

So sánh các dòng xe SUV Mercedes

Một phân khúc cần so sánh sự khác nhau giữa các dòng xe Mercedes là SUV. Thiết kế của dòng xe này nhìn chung khá giống với các loại xe tải, tổng thể vuông vức và chắc chắn. Khoang hành lý của xe được thiết kế thông với khu vực hành khách. Tuy nhiên, một số điểm khác biệt ở từng loại xe SUV là:

So sánh các dòng xe SUV Mercedes
So sánh các dòng xe SUV Mercedes
Phân loại xe Các tiêu chí so sánh
Thiết kế ngoại thất Thiết kế nội thất Tiện ích giải trí Động cơ vận hành Giá thành
Mercedes G-Class Các chi tiết ngoại thất được sơn đen không cần dùng dịch vụ riêng.
Có ốp bảo vệ khoang, kính chống nóng, la zăng 5 chấu kép.
Nội thất bọc da Nappa, ghế ngồi đa hướng linh động tích hợp 3 chức năng.

Không gian ngồi trước và sau mở rộng.

Màn hình kỹ thuật số có hiệu ứng thị giác mạnh nhờ kích thước rộng 12,3inch.

Hệ thống âm thanh Burmester mang đến trải nghiệm chân thật, sống động.

Bộ động cơ V8, công suất 585 mã lực, Momen 850Nm.

Khả năng lên tốc 100%, đi nghiêng 70% và lội nước 70m.

Từ 9.000.000.000VNĐ.
Mercedes GLA Thiết kế lưới tản nhiệt, cản xe cải tiến, tối ưu chức năng.
Khung gầm tiện dụng, đảm bảo hiệu quả di chuyển ổn định trên mọi địa hình.
Vị trí ngồi lái được thiết kế cao hơn bình thường để thuận tiện quan sát.

Gói nội thất AMG mạnh mẽ, thể thao và tối ưu.

Thế thiết kế ôm người tạo cảm giác thoải mái.

Màn hình kép rộng 10,25inch, tạo hiệu ứng thị giác đỉnh cao.

Hệ thống MBUX mang đến những giây phút giải trí tuyển vời nhất.

Điều khiển chế độ bằng giọng nói.

Động cơ 1,6l, công suất cực đại 156 mã lực, Mô men 250Nm. Từ 1.619.000.000VNĐ – 2.399.000.000VNĐ.
Mercedes GLB Ngoại hình mang đậm phong cách tự do, phóng khoáng.

Đèn đầu xe nhấn sâu, hốc gió lớn, hầm hố.

Không gian vuông vức, góc cạnh, có không gian hoạt động rộng rãi.

Bọc da tự nhiên, ốc vân carbon và nhôm.

Ghế ngồi thiết kế ôm người, tạo cảm giác thoải mái.

Màn hình giải trí trung tâm sắc nét, hiện đại, rộng 10,25inch.

Cá nhân hóa thông tin cực dễ hàng thông qua các Module.

Động cơ Turbo 1,332l, công suất max 163, Mô men 250Nm.
Tốc độ tối đa 250km/h,
Từ 2.089.000.000VNĐ.
Mercedes GLC Nổi bật kiểu dáng hiện đại nhưng đầy thanh lịch, khỏe khoắn.

Lưới tản nhiệt lớn, hầm hố.

Cụm đèn pha thiết kế 2 tầng.

Nội thất dùng gỗ Line Structure làm chủ đạo kết hợp với da tự nhiên và kim loại.

Vô lăng thiết kế 3 chấu , có thêm nhiều chức năng.

Khoang hành khách nới rộng tối đa, rất thông thoáng.

Màn hình trung tâm 10,2 inch, hệ thống MBUX được trang bị hiện đại, tân tiến nhất: dùng cảm ứng, touchpad, điều khiển giọng nói, … Động cơ I4, dung tích 2.0l, công suất max 197, mô men 320.

Vận tốc đạt được 217km/h.

Từ 1.900.000.000VNĐ
Mercedes GLS Ấn tượng với phong cách sắc sảo và nam tính.

Thiết kế 4 phía hốc bánh xe được mở rộng về 2 phía.

Cải tiến đồ họa với cụm đèn phía trước, sử dụng với 84 bóng đèn LED.

Cửa thông gió dày dặn, thiết kế kệ đỡ tay tinh gọn.

Nội thất được bọc da Nappa và gỗ sồi cao cấp.

Màn hình kép 12,3 inch mở rộng tối đa, tạo trải nghiệm chân thực.

Giao diện MBUX thế hệ mới tối ưu trải nghiệm.

Bộ động cơ M256, mô men lực 250 Nm, công suất max 367V, vận tốc tối đa đạt được 246km/h, Từ 5.139.000.000VNĐ.

So sánh các dòng xe MPV Mercedes

MPV Mercedes hiện chỉ mới có 2 mẫu xe tiêu biểu. Vậy sự khác nhau giữa các dòng xe Mercedes MPV là gì?

Phân loại xe Các tiêu chí so sánh
Thiết kế ngoại thất Thiết kế nội thất Tiện ích giải trí Động cơ vận hành Giá thành
Mercedes V250 Luxury Thiết kế tổng thể mang vẻ đẹp trẻ trung và thể thao.

Lưới tản nhiệt có 2 nan đơn sáng bóng, hốc gió mở rộng tối đa.

Cụm đèn LED tự động mở tắt thông minh.

Các ghế được thiết kế khoảng cách rộng rãi, dễ dàng hoạt động.

Nội thất bọc bên ngoài là da Nappa, gỗ tự nhiên cùng chất liệu hợp kim cao cấp..

Touchpad điều khiển cảm ứng đặt ở ngay bệ trung tâm.

Khả dụng với nhiều thiết bị điện tử

Hỗ trợ GPS đọc đầu thẻ.

Khối động cơ 2.0L, công suất max 211 mã lực, mô men 350Nm, vận tốc max 210km/h. Từ 2.845.000.000VNĐ
Mercedes V250 AMG Đầu xe nổi bật với thiết kế 2 thanh mạ crom mạnh mẽ, chắc chắn.

Lưới tản nhiệt thiết kế theo hướng đứng dốc, bên cạnh là cụm đèn LED tân tiến.

Thân xe to lớn, bề thế với đường gân chạy dài.

Nội thất sử dụng chất liệu cao cấp như da nappa, gỗ ash và kim loại cao cấp.

Hàng ghế phía trước có thể chỉnh điện linh hoạt.

Các hàng ghế sau có thể quay 180 độ.

Hệ thống đèn viền bắt mắt, sinh động.

Sở hữu màn hình TFT 7-inch có thể kết nối Bluetooth.

Hệ thống âm thanh Burmester được thiết kế với 15 loa lớn, cho âm thanh cực bốc.

Hệ thống điều hòa đa chiều, tự động điều chỉnh.

Động cơ 4 xilanh, công suất max đạt được 211 mã lực, mô men 350Nm, vận tốc tối đa 210km/h. Từ 3.669.000.000VNĐ

Dòng xe Mercedes nên mua nhất 2024?

Mercedes luôn là một dòng xe đáng mua trên thị trường. Không chỉ có vẻ ngoài thu hút, các mẫu mã đến từ hãng xe sang này đều được trang bị tiện ích tối ưu, động cơ hoạt động tốt nhất. Tuy nhiên, để có được lựa chọn ưng ý, bạn có thể dựa vào bảng so sánh sự khác nhau giữa các xe Mercedes trên.

Mỗi dòng xe Mercedes đều đáng mua vì sở hữu những tính năng tuyệt vời
Mỗi dòng xe Mercedes đều đáng mua vì sở hữu những tính năng tuyệt vời

Mỗi một loại xe Mercedes đều có ưu thế riêng. Tùy thuộc vào nhu cầu thẩm mỹ, thiết kế, tiện ích, động cơ hay giá thành mà bạn sẽ tìm được chiếc xe hài lòng nhất. Mong rằng với bản so sánh sự khác nhau giữa các dòng xe Mercedes sẽ mang đến cho bạn nhiều thông tin hữu ích trước khi tìm mua.

4.8/5 - (5 bình chọn)

Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *